Máy đo độ nhớt

Máy đo độ nhớt

Còn hàng

Từ khóa:

Máy đo độ nhớt DV2T

Thang đo độ nhớt: min 15 – max 6.000.000 cP.

  • Sai số của phép đo: ± 1% của thang đo.
  • Độ lặp lại: ± 0.2%.
  • Thang tốc độ cài đặt: 0.1 – 200 RPM.
  • Có 200 tốc độ lựa chọn để đo độ nhớt.
  • Kết quả đo độ nhớt hiển số trên màn hình màu cảm ứng TouchScreen.
  • Có thể chọn thêm phần mềm RheocalcT Software kết nối máy tính để có nhiều ứng dụng trong việc xử lý kết quả đo.
  • Nguồn điện sử dụng: 220V/50 Hz.
Đặt hàng ngay

Tư vấn

0978277339

  • Trong 1 – 2 Giờ làm việc không bao gồm chủ nhật và ngày lễ
  • Đổi trả sản phẩm trong vòng 7 ngày nếu có lỗi từ nhà sản xuất
  • Hotline tư vấn 0978277339
  • Máy đo độ nhớt DV2T Brookfield hoạt động dựa trên cơ chế quay của cánh khuấy “Spindle” được nhúng ngập trong chất lỏng. Spindle quay trong suốt quá trình đo bằng một motor thông qua một lò xo hiệu chỉnh. Độ lệch của lò xo được biểu thị bằng con trỏ, độ lệch của lò xo càng nhiều thì dung dịch có độ nhớt càng cao, giá trị độ nhớt sẽ ghi nhận khi độ lệch của lò xo rơi vào quỷ đạo ổn định. Dòng máy này hiển thị kết quả độ nhớt đơn vị centipoise trên màn hình TouchScreen.
  • Máy đo độ nhớt DV2T được thiết kế với giao diện thân thiện, màn hình màu 5 inch thuận tiện cho người sử dụng trong việc đo và thu thập dữ liệu của các phép đo đô độ nhớt một cách nhanh chóng và dễ dàng.
  • Phần mềm tạo chương trình mới và được tải lên DV2T thông qua USB Flash Drive, hỗ trợ người sử dụng với các giao thức kiểm tra nhiều bước.
  • Dữ liệu kiểm tra có thể được ghi lại trực tiếp trên máy in hoặc gửi đến máy tính.
  • Có thể điều khiển tự động và thu thập dữ liệu bổ sung nếu chọn thêm phần mềm RheocalcT.
  • Màn hình màu cảm ứng 5 inch giúp người sử dụng thao tác nhanh và tiện lợi.
  • Hỗ trợ nhiều ngôn ngữ cho người sử dụng: Tiếng Anh, Tiếng Pháp, Tiếng Tây Ban Nha, Tiếng Đức …
  • Thông tin được hiển thị bao gồm: độ nhớt (cP / mP·s), nhiệt độ (° C / ° F), tốc độ cắt / ứng suất,% mô-men xoắn, spindle/tốc độ, trạng thái chương trình …

  • Khả năng lập trình mới và phân tích kết quả mạnh mẽ đa chiều.
  • Giao diện USB PC kết nối máy tính khi chọn mua thêm phần mềm ứng dụng RheocalcT Software, và kết nối đầu ra với máy in mini Dymo printer.
  • Phần mềm cao cấp RheocalcT Software đáp ứng tất cả các ứng dụng và yêu cầu của khách hàng.
  • Tăng cường bảo mật nâng cao với cấp độ người dùng và quyền truy cập mật khẩu có thể tùy chỉnh để tuân thủ các yêu cầu quy định, chẳng hạn như 21 CFR Phần 11.

Thông số kỹ thuật

Máy đo độ nhớt DV2T

VISCOSITY RANGE
cP (mPa•s)
SPEEDS
MODEL Min. Max. RPM Number of Increments
DV2TLV 1† 6M .1-200 200
DV2TRV 100†† 40M .1-200 200
DV2THA 200†† 80M .1-200 200
DV2THB 800†† 320M .1-200 200

SPRING TORQUE

SPRING TORQUE
MODEL Dyne-cm Milli Newton-m
DV2TLV 673.7 0.0673
DV2TRV 7,187.0 0.7187
DV2THA 14,374.0 1.4374
DV2THB 57,496.0 5.7496

† 1 cP achieved with UL Adapter accessory. 15 cP on LV with standard spindles.
††Minimum viscosity is achieved with optional RV/HA/HB spindle.
M=1 million cP=Centipoise mPa·s=Millipascal·seconds

Cách chọn model máy đo độ độ nhớt Brookfield

  • LV phù hợp cho những mẫu có độ nhớt thấp như mực, dầu và dung môi.
  • RV phù hợp cho những mẫu có độ nhớt trung bình so với các vật liệu được đo bằng mô-men LV. như kem, thực phẩm và sơn.
  • HA phù hợp cho những mẫu có độ nhớt hơn so với các vật liệu được đo bằng mô-men RV,  như gel, sô cô la và epoxies.
  • HB phù hợp cho những mẫu có độ nhớt hơn so với các vật liệu được đo bằng lò xo mô-men xoắn HA  như nhựa đường, hợp chất xút và mật rỉ.

Cung cấp bao gồm:

  • Máy đo độ nhớt DV2T.
  • Dây nguồn.
  • Bộ spindle:  4 cái (Model: DV2TLV) (61, 62, 63, 64) hoặc 6 cái (Model: DV2TRV | DV2THA | DV2THB)(RV-2, RV-3, RV-4, RV-5, RV-6, RV-7).
  • Bộ Guard Leg cố định spindle để khuấy không bị lệch trục dẫn đến sai số nhiều.
  • Chân đế kiểu G.
  • Đầu đo nhiệt độ RTD Temp Probe.
  • Vali chống xốc bảo vệ máy.

Các phụ kiện có thể chọn thêm:

  • Nhớt chuẩn silicone các loại.
  • Thêm spindle.
  • Đầu đo nhiệt độ RTD Temp Probe.
  • Phụ kiện kết nối spindle nhanh với máy “EZ-Lock Coupling”.
  • Máy in nhỏ Dymo Printer.
  • Kiểu giá đỡ máy kết nối nhanh.
  • Thiết bị điều nhiệt nóng, lạnh
  • Phụ kiện “Small Sample Adapter” đo lượng mẫu thể tích ít.
  • Phụ kiện “UL Adapter” đo độ nhớt < 15 cP.
  • Phụ kiện “Thermosel” đo mẫu nhiệt độ nóng chảy.
  • Phụ kiện “Helipath Stand with T-Bar Spindle” đo mẫu tạo bọt khi khuấy trộn.
  • Phần mềm RheoCalcT Software.

Bước 1: Truy cập website và lựa chọn sản phẩm cần mua để mua hàng

Bước 2: Click và sản phẩm muốn mua, màn hình hiển thị ra pop up với các lựa chọn sau

Nếu bạn muốn tiếp tục mua hàng: Bấm vào phần tiếp tục mua hàng để lựa chọn thêm sản phẩm vào giỏ hàng

Nếu bạn muốn xem giỏ hàng để cập nhật sản phẩm: Bấm vào xem giỏ hàng

Nếu bạn muốn đặt hàng và thanh toán cho sản phẩm này vui lòng bấm vào: Đặt hàng và thanh toán

Bước 3: Lựa chọn thông tin tài khoản thanh toán

Nếu bạn đã có tài khoản vui lòng nhập thông tin tên đăng nhập là email và mật khẩu vào mục đã có tài khoản trên hệ thống

Nếu bạn chưa có tài khoản và muốn đăng ký tài khoản vui lòng điền các thông tin cá nhân để tiếp tục đăng ký tài khoản. Khi có tài khoản bạn sẽ dễ dàng theo dõi được đơn hàng của mình

Nếu bạn muốn mua hàng mà không cần tài khoản vui lòng nhấp chuột vào mục đặt hàng không cần tài khoản

Bước 4: Điền các thông tin của bạn để nhận đơn hàng, lựa chọn hình thức thanh toán và vận chuyển cho đơn hàng của mình

Bước 5: Xem lại thông tin đặt hàng, điền chú thích và gửi đơn hàng

Sau khi nhận được đơn hàng bạn gửi chúng tôi sẽ liên hệ bằng cách gọi điện lại để xác nhận lại đơn hàng và địa chỉ của bạn.

Trân trọng cảm ơn.

Được mua nhiều

0
    0
    Giỏ hàng
    Giỏ hàng trống